|
Thông số kỹ thuật |
Rotanta 460 |
Rotanta 460R |
Rotanta 460RC |
Rotanta 460RF |
|
Nguồn cung cấp |
200-240V |
200-240V |
200-240V |
100-127V |
|
Tần số |
50-60Hz |
50Hz |
50Hz |
60Hz |
|
Công suất tiêu thụ |
1.000VA |
1.800VA |
1.800VA |
2.000VA |
|
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 61326-1, loại B |
|||
|
Khả năng ly tâm tối đa |
4x750ml |
|||
|
Tốc độ ly tâm tối đa |
15.000 vòng/phút |
|||
|
Lực ly tâm RCF tối đa |
24.400 |
|||
|
Thời gian ly tâm |
từ 1 giây-99 giờ 59 phút 59 giây, vận hành liên tục, vận hành trong chu kỳ ngắn. |
|||
|
Kích thước (HxWxD) |
456 x 554 x 706 mm |
456 x 770 x 706 mm |
683 x 554 x 697 mm |
961 x 554 x 697 mm |
|
Trọng lượng |
101 kg |
141kg |
140kg |
164kg |
|
Thang nhiệt độ làm lạnh |
|
-200C tới 400C |
||
01 Máy ly tâm Rotanta 460/460R/460RC/460RF
- Với dung tích tối đa lên đến 3 lít mỗi lần chạy đáp ứng các yêu cầu ly tâm thể tích lớn trong các bệnh viện và trung tâm thí nghiệm cũng như trong các phòng nghiên cứu công nghệ sinh học, sinh học phân tử, dược phẩm và phát triển khoa học đời sống yêu cầu ly tâm lạnh.
- Bộ điều khiển vi xử lý, cài đặt qua phím bấm các thông số điều khiển có thể chọn: tốc độ, thời gian ly tâm, cấp độ gia tốc, cấp độ giảm tốc, bán kính, lực ly tâm.
- Chỉ thị hiện số các thông số cài đặt và vận hành trên màn hình LCD.
- Cho phép lưu trữ đến 98 chương trình và có thể xem lại khi cần.
- Có 9 cấp độ tăng tốc và giảm tốc.
- Nắp được khóa và giữ chặt trong suốt quá trình ly tâm.
- Tự động nhận diện rotor và tắt khi mất cân bằng.
- Bảo vệ quá nhiệt động cơ và buồng ly tâm.