Model |
Spectro UV-2502 |
Kích thước ngoài |
530mm x 410mm x 210mm |
Hệ thống quang học |
1 chùm tia |
Khoản bước sóng |
190-1100nm |
Độ chính xác bước sóng |
±0.5 nm |
Độ lặp bước sóng |
0.2nm |
Phương pháp đo lường |
T,A,(-0.3-3A),C,E |
Đầu dò |
Silicon Photodiode |
Nguồn sáng |
Đèn Tungsten Halogen và D2. |
Phạm vi đo hấp thụ |
-.301A~3.000(A) |
Phạm vi đo truyền suốt |
0%T~220%T |
Phạm vi đo nồng độ |
0-1999 |
Độ ổn định |
≤0.002A/h (ở 500nm, sau khi khởi động) |
Độ nhiễu |
±0.001A (ở 500nm, sau khi khởi động) |
Tốc độ quét |
800 nm/min |
Độ chính xác quang học |
±0.5%T (0~100%T) ±0.002A (0~0.5A) ±0.004A (0.5A ~1A) |
Độ lặp quang học |
0.2%T |
Nguồn điện |
230V. 50Hz/110V 60Hz |
01 Máy quang phổ UV-VIS labomed (Spectro UV 2550 )
Với chức năng quét phổ đa năng. Spectro UV 2550 được sử dụng rộng rãi trong y học, giám sát môi trường, kiểm tra hàng hóa, thực phẩm, kiểm tra hóa chất trong nông nghiệp, dung cho giảng dạy tại các trường cao đẳng và đại học, trong ngành luyện kim, địa chất, chế tạo máy, và các ngành công nghiệp hóa dầu, và là một công cụ hữu ích cho các nhà phân tích để thực hiện phân tích định tính và định lượng nguyên vật liệu.
- Hoạt động hoàn toàn tự động
- Năm phương thức đo lường cơ bản: WL Quét (A, T, E), trắc quang đo lường (WL cố định đo lường, A, T), Quantitation (Nồng độ đo, A, C), Thời gian Quét (động học đo lường, A, T), Thời gian thực đo lường (A, T, C, E);
- Các chức năng phổ biến: Lưu phổ, Spectrum Load, Peak-Valley Pick, Derivative Spectrum, lưu dữ liệu in tại Intervals, tính toán, Cursor locating, Spectrum Zooming, AT Chuyển đổi, in hình ảnh phổ
- Các chức năng xử lỹ dữ liệu: lưu dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu, xóa dữ liệu và in ấn dữ liệu, vv
- Tham số có thể được lưu trong một thời gian dài sau khi tắt thiết bị
- Khoảng phổ và dữ liệu có thể giữu lại khi xảy ra mất điện đột ngột;
- Khoảng phổ và dữ liệu có thể được gửi đến máy tính thông qua giao diện RS-232.