Ngoài việc phải đạt tiêu chuẩn phòng sạch với độ vô khuẩn cao, các phòng Lab IVF hiện đại còn trang bị những thiết bị kỹ thuật cao giúp hỗ trợ và tạo điều kiện tốt nhất cho sự làm tổ và phát triển phôi trong thụ tinh ống nghiệm, giảm thiểu tối đa các yếu tố gây bất lợi lên phôi.
Sau đây là danh mục thiết bị phòng thí nghiệm hỗ trợ sinh sản-IVF cơ bản
STT |
Tên Thiết Bị |
Hãng sản xuất |
Model |
Công Dụng |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ CHUẨN BỊ MẪU |
||||
1 |
Hettich – Đức |
ROTOFIX 32A |
Ly tâm lọc rửa để giúp chọn lọc tinh trùng chất lượng tốt trong điều trị vô sinh với kỹ thuật IUI. |
|
2 |
Kính Hiển Vi |
Carl Zeiss – Đức |
Primo Star |
Đánh giá và phân tích tinh trùng, hỗ trợ tối đa các chuyên viên nam học đưa ra được kết quả tinh dịch đồ chính xác, giúp đưa tới hiệu quả chẩn đoán và điều trị tốt. |
3 |
Máy Chọc Hút Trứng
|
Labotect
|
Aspirator 3 |
Tạo lực hút thu được toàn bộ nang noãn trưởng thành trong buồng trứng của bệnh nhân thu trứng. |
4 |
Kính Hiển Vi Soi Nổi |
Carl Zeiss – Đức |
SteREO Discovery.V8 |
Quan sát và đánh giá chất lượng trứng |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUÁ TRÌNH TẠO PHÔI |
||||
5 |
Kính Hiển Vi Đảo Ngược Tương Phản Pha Hoffmann Contrast |
Carl Zeiss – Đức |
Axio Observer.A1 |
Ứng dụng trong kỹ thuật ICSI (tiêm tinh trùng vào bào tương trứng), đánh giá thụ tinh, quan sát và đánh giá chất lượng phôi, sinh thiết, hỗ trợ thoát màng… |
6 |
Bàn Sưởi Ấm Mẫu |
Tokai Hit – Nhật |
INU Series |
Khả năng giữ nhiệt độ mẫu ở 37oC |
7 |
Bộ Vi Thao Tác |
Carl Zeiss – Đức |
CZ-MWO-202D |
Chuyển đổi chuyển động lớn của tay người thành chuyển động tinh của một dụng cụ nhỏ được giữ trên cán của thiết bị, giúp di chuyển những dụng cụ vô cùng nhỏ sử dụng trong kỹ thuật ICSI (tiêm tinh trùng vào bào tương trứng) được thực hiện dưới kính hiển vi. |
8 |
Máy Kéo Kim |
Narishige – Nhật Bản |
PC 100 |
Bộ tạo Micropipette dùng trong kỹ thuật vi thao tác |
9 |
Máy Uốn Kim
|
Narishige – Nhật Bản |
MF-900 |
|
10 |
Máy Mài Kim |
Narishige – Nhật Bản |
EG 404 |
|
11 |
Hệ Thống Lazer Vi Phẫu Phôi Và Hỗ Trợ Thoát Màng
|
Hamilton Thorne - Mỹ |
ZILOS - tk |
Dùng để hỗ trợ phôi thoát màng, sinh thiết phôi cho sàng lọc di truyền. Có chức năng dẫn hướng định vị bằng hồng ngoại RED-I và dễ dàng kết nối với hệ thống kính hiển vi soi ngược. |
12 |
Tủ Thao Tác IVF |
ESCO–Singapore |
MAW-4D_ |
Đảm bảo giao tử và phôi được thao tác trong không gian sạch, đảm bảo vô trùng, giúp đạt được kết quả phát triển tốt nhất. |
13 |
Bàn Chống Rung
|
|
|
Hỗ trợ ổn định thao tác trên kính hiển vi đảo ngược, thực hiện ICSI… |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ QUÁ TRÌNH NUÔI CẤY PHÔI |
||||
14 |
Tủ Ấm CO2
|
PHC Corporation – Nhật Bản |
MCO-170AICUV |
Loại tủ cấy thể tích lớn được nhiều phòng thí nghiệm IVF lựa chọn cho việc nuôi cấy phôi hỗ trợ sinh sản tốt nhất. |
15 |
Tủ Ấm Đa Khí |
PHC Corporation – Nhật Bản |
MCO-19M(UV) |
Cung cấp điều kiện tối ưu nhất cho sự phát triển phôi, tế bào và mô trong nuôi cấy in vitro. |
16 |
Tủ Ấm CO2 Nhiều Ngăn Nhỏ
|
ESCO–Singapore |
MIRI MULTIROOM |
Để ủ mẫu phôi trong IVF, dễ dàng ghi và đánh dấu bằng bút viết bảng, do đó nhìn vào tủ ấm có thể biết ngay ngăn nào là của bệnh nhân nào |
17 |
Tủ Ấm Time Lapse |
ESCO–Singapore |
MRI-TL8 |
Giám sát sự phát triển phôi thai theo thời gian, tối ưu hóa cho các thủ tục lâm sàng và IVF, được thiết kế để hỗ trợ công việc hiện tại và đảm bảo chất lượng theo chu trình. |
18 |
Tủ Ấm Đa Khí |
PHC Corporation – Nhật Bản |
MCO-19M(UV) |
Cung cấp điều kiện tối ưu nhất cho sự phát triển phôi, tế bào và mô trong nuôi cấy in vitro. |
19 |
Bình Đựng Ni Tơ |
Chart MVE – Mỹ |
XC47/11-10 |
Lưu trữ và vận chuyển mẫu phôi, tinh trùng hoặc trứng đông lạnh cho thuận tiện. |
PHẦN MỀM HỖ TRỢ |
||||
20 |
Phần Mềm Phân Tích Lập Sơ Đồ Nhiễm Sắc Thể Karyotyping |
Applied Spectral Imaging (ASI) – Mỹ |
|
Xét nghiệm dễ dàng và nhanh chóng các loại nhiễm sắc thể của Người, Thực vật và Động vật. |
21 |
Phần Mềm Dùng Cho Kỹ Thuật FISH (Lai Huỳnh Quang Tại Chỗ) |
Applied Spectral Imaging (ASI) – Mỹ |
|
Phần mềm giúp tính toán nguy cơ lệch bội nhiễm sắc thể |