|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|||||
|
Model |
SC2-4E1 2010655 |
SC2-4E3 2010892 |
SC2-6E1 2010900 |
SC2-6E3 2010904 |
|
|
SC2-4S1 2010930 |
SC2-4S3 2010898 |
SC2-6S1 2010906 |
SC2-6S3 2010910 |
||
|
Kích thước ngoài |
1340 x 810 x 1400 mm (52.8” x 31.9” x 55.1”) |
1950 x 810 x 1400 mm (76.8” x 31.9” x 55.1”) |
|||
|
Kích thước trong |
1220 x 580 x 670 mm (48.0” x 22.8” x 26.4”) |
1830 x 580 x 670 mm (72.0” x 22.8” x 26.4”) |
|||
|
Dòng kí |
Đi vào |
0.45 m/s (89 fpm) |
0.45 m/s (89 fpm) |
||
|
Đi xuống |
0.30 m/s (60 fpm) |
0.30 m/s (60 fpm) |
|||
|
Thể tích khí |
Đi vào |
346 cmh (204 cfm) |
519 cmh (305 cfm) |
||
|
Đi xuống |
764 cmh (449 cfm) |
1146 cmh (675 cfm) |
|||
|
Ra ngoài |
346 cmh (204 cfm) |
519 cmh (305 cfm) |
|||
|
Hiệu suất lọc (%) |
>99.999% tại 0.1 đến 0.3 micron,ULPA theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 USA |
||||
|
Độ ồn (IEST-RP-CC002.2)* |
NSF: 60 dBA / EN: 57 dBA |
NSF: 62 dBA / EN: 59 dBA |
|||
|
Độ sáng đèn huỳnh quang (lux) |
1118 lux |
1044 lux |
|||
|
Cấu trúc tủ |
Thân tủ |
Thép mạ điện 1.2 mm, sơn epoxy polymer kháng khuẩn |
|||
|
Vùng làm việc |
Dòng E: mặt bàn nhiều tấm bằng thép không ghỉ 304 dày 1,5 mm, hai vách tủ bằng kính |
||||
|
Dòng S: mặt bàn nhiều tấm bằng thép không ghỉ 304 dày 1,5 mm, hai vách tủ bằng thép không ghỉ |
|||||
|
Điện áp |
Công suất tiêu thụ thông thường |
360 W / 2 A |
650 W / 3.5 A |
||
|
Dòng điện đầu ra |
5A |
||||
|
Dòng tải tối đa( FLA) |
7A |
7A |
8.5 A |
9A |
|
|
Công suất (BTU/Hr) |
874 |
1177 |
1840 |
2286 |
|
|
Khối lượng tịnh** |
230 kg (507.0 lbs) |
346 kg (762.8 lbs) |
|||
|
Khối lượng vận chuyển** |
285 kg (628.3 lbs) |
428 kg (943.6 lbs) |
|||
|
Kích thước vận chuyển tối đa ( W x D x H ) mm** |
1450 x 820 x 1760 mm (57.0” x 32.2” x 69.2”) |
2050 x 820 x 1760 mm (80.7” x 32.2” x 69.2”) |
|||
01 Tủ An Toàn Sinh Học Cấp II - ESCO SC2 Series
- Động cơ quạt EBM-PAPST® hiệu suất cao, bôi trơn vĩnh viễn, động cơ ly tâm / quạt với thiết kế cánh quạt bên ngoài. Động cơ được lựa chọn nhằm tiết kiệm năng lượng, thiết kế nhỏ gọn và tiết diện phẳng.
- Bóng đèn huỳnh quang và công tắc điều khiển được đặt cách xa không khí bị ô nhiễm cho phép thao tác mà không cần khử nhiễm.
- Hệ thống lọc ULPA / HEPA hoạt động với hiệu suất điển hình > 99,995% đối với các hạt có kích thước 0.1 đến 0.3 micron.
- Vách tường bên bằng kính giúp tăng cường ánh sáng cho khả năng quan sát tối đa.
- Phía trước được thiết kế góc nghiêng giúp người sử dụng tiếp cận dễ dàng và thoải mái, đồng thời làm giảm độ chói.
- Tay vịn với gờ được uốn cong giúp khuỷu tay thoải mái hơn khi làm việc.
- Không khung, dễ làm sạch, cửa trượt bằng kính chống vỡ đem lại không gian quan sát lớn hơn và không bị cản trở.
- Sơn kháng khuẩn ISOCIDE™ ức chế sự tăng trưởng của vi sinh vật giúp tăng cường mức độ an toàn.
- Bộ vi xử lý SentinelTM Silver điều khiển hệ thống báo động, giám sát hoạt động của tất cả các chức năng của tủ, và theo dõi cả hai dòng khí xả lẫn khí xuống.
- Tủ an toàn sinh học cấp 2 Streamline® của Esco đã được chứng nhận bởi Tổ chức y tế cộng đồng Anh Quốc (PHE) theo tiêu chuẩn EN 12469.