|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||||||
|
Vách kính:230V,50/60Hz |
AC2-2E8 |
AC2-3E8 |
AC2-4E8 |
AC2-5E8 |
AC2-6E8 |
|
|
Vách kính:115V,50/60Hz |
AC2-2E9 |
AC2-3E9 |
AC2-4E9 |
AC2-5E9 |
AC2-6E9 |
|
|
Vách Inox:230V,50/60Hz |
AC2-2S8 |
AC2-3S8 |
AC2-4S8 |
AC2-5S8 |
AC2-6S8 |
|
|
Vách Inox:115V,50/60Hz |
AC2-2S9 |
AC2-3S9 |
AC2-4S9 |
AC2-5S9 |
AC2-6S9 |
|
|
Kích cỡ thông thường |
2ft/0.6m |
3ft/0.9m |
4ft/1.2m |
5ft/1.5m |
6ft/1.8m |
|
|
Kích thước ngoài ( W x D x H ) |
Rộng |
730 mm (28¾") |
1035 mm (40¾") |
1340 mm (52¾") |
1645 mm (64¾") |
1950 mm (76¾") |
|
Sâu (chưa có chiếu nghỉ tay) |
753 mm (29½") |
|||||
|
Sâu (có chiếu nghỉ tay) |
810 mm (32") |
|||||
|
Cao |
1400 mm (54¾") |
|||||
|
Kích thước trong ( W x D x H ) |
Rộng |
610 mm (24") |
915 mm (36") |
1220 mm (48") |
1525 mm (60") |
1830 mm (72") |
|
Sâu |
580 mm (22¾") |
|||||
|
Cao |
660 mm (26") |
|||||
|
Diện tích vùng làm việc |
0.27 m2 (2.9sq.ft.) |
0.42 m2 (4.5sq.ft.) |
0.56 m2 (6.1sq.ft.) |
0.71 m2 (7.63sq.ft.) |
0.86 m2 (9.2sq.ft.) |
|
|
Vị trí mở khi kiểm tra |
175 mm (7") |
|||||
|
Vị trí mở khi làm việc |
190 mm (7½") |
|||||
|
Lưu lượng gió trung bình |
Hút vào |
0.45 m/s (90fpm) |
||||
|
Thổi xuống |
0.30 m/s (60fpm) |
|||||
|
Thể tích khí |
Hút vào |
173 cmh (102 cfm) |
259cmh (152 cfm) |
346cmh (204 cfm) |
432 cmh (254 cfm) |
519 cmh (305 cfm) |
|
Thổi xuống |
369 cmh (217 cfm) |
553 cmh (325 cfm) |
738 cmh (434 cfm) |
922 cmh (543 cfm) |
1107 cmh (657 cfm) |
|
|
Thổi ra |
173 cmh (102 cfm) |
259 cmh (15 2cfm) |
34 6cmh (204 cfm) |
432 cmh (254 cfm) |
519 cmh (305 cfm) |
|
|
Thổi ra khi lắp Collar |
260 m3/h (153 cfm) |
320 m3/h(189 cfm) |
538 m3/h (317 cfm) |
615 m3/h (362 cfm) |
823 m3/h (485 cfm) |
|
|
Áp suất tĩnh khi lắp Collar |
28 Pa/0.11inHO |
29 Pa/0.11inHO |
31 Pa/0.12inHO |
35 Pa/0.14inHO |
47 Pa/0.18inHO |
|
|
Hiệu suất lọc của màng lọc ULPA |
>99.999% tại 0.1 đến 0.3 micron,ULPA theo tiêu chuẩn IEST-RP-CC001.3 USA |
|||||
|
>99.999% tại MPPS, H14 theo tiêu chuẩn EN1822EU |
||||||
|
Độ ồn* |
NSF/ANSI49 |
56.3 |
56.6 |
58.7 |
58.2 |
59.4 |
|
EN12469 |
51 |
52 |
53.5 |
53.6 |
55.7 |
|
|
Độ sáng đèn huỳnh quang (lux) |
859 |
1279 |
1404 |
1227 |
1384 |
|
|
Độ sáng đèn huỳnh quang (ft-cd) |
80 |
119 |
130 |
114 |
129 |
|
|
Cấu trúc tủ |
Thân tủ |
Thép dày 1.2mm ( 0.05") 18 gauge sơn tĩnh điện Isocide TM kháng khuẩn |
||||
|
Vùng làm việc |
Inoxdày1.5mm(0.06")16gauge,loại304,hoànthiện4B |
|||||
|
Vách tủ (ESeries) |
Kính hấp thụ UV, dày 5mm (0.2"), trong suốt, không màu |
|||||
|
Vách tủ (SSeries) |
Vách tủ (S Series) Inox dày 0.9mm (0.035") 20 gauge, loại 304 và thép mạ điện dày 1.2mm (0.05") 18 gauge |
|||||
|
Điệnáp |
Dòng tải tối đa( FLA) |
1.8 |
3.5 |
3.7 |
4.3 |
5.5 |
|
Công suất (BTU/Hr) |
324 |
447 |
580 |
717 |
966 |
|
|
Công suất trung bình (W) |
95 |
131 |
160 |
210 |
283 |
|
|
Khối lượng tịnh** |
116 Kg (256lbs) |
173 Kg (381lbs) |
230 Kg (507lbs) |
288 Kg (635lbs) |
346 Kg (763lbs) |
|
|
Khối lượng vận chuyển** |
143 Kg (315lbs) |
214 Kg (472lbs) |
285 Kg (628lbs) |
356 Kg (785lbs) |
428 Kg (944lbs) |
|
|
Kích thước vận chuyển tối đa ( W x D x H ) mm** |
850 x 820 x 1760 |
1120 x 820 x 1760 |
1450 x 820 x 1760 |
1720 x 820 x 1760 |
2050 x 820 x 1760 |
|
|
Thể tích vận chuyển tối đa ** |
1.23 m3 |
1.62 m3 |
2.09 m3 |
2.48 m3 |
2.96 m3 |
|
01 Tủ an toàn sinh học cấp II Esco Airstream-E Series
- Hệ thống thông gió độc nhất Dynamic Chamber™ được thiết kế cung cấp luồng không khí yên tĩnh, đồng nhất.
- Vùng áp suất âm bao quanh vùng áp suất dương bị tạp nhiễm.
- Bộ lọc ULPA kép, bền cho dòng khí cấp và khí xả.
- Tiêu thụ ít hơn 50% năng lượng và nhiệt so với các sản phẩm cạnh tranh.
- Bộ vi xử lý Esco Sentinel™ giám sát tất cả các chức năng.
- Phía trước được tạo góc nghiêng hợp lý làm tăng phạm vi làm việc và tiện nghi.
- Độ mở làm việc thực tế là 25,4 mm lớn hơn so với độ mở kính thử nghiệm để cung cấp thêm không gian làm việc.
- Cửa kính chống vỡ, không có khung dễ dàng hơn để lau chùi, mang lại phạm vi quan sát lớn hơn, không bị trở ngại
- Bề mặt làm việc có thể tách rời 1 mảnh để làm sạch dễ dàng.
- Lưới tản nhiệt bằng luồng khí duy trì an toàn bằng cách ngăn ngừa tắc nghẽn.